coal-fired
US /ˈkoʊl.faɪərd/
UK /ˈkoʊl.faɪərd/

1.
nhiệt điện than, đốt than
using coal as fuel
:
•
The old power plant was coal-fired.
Nhà máy điện cũ là nhiệt điện than.
•
They are planning to shut down all coal-fired plants by 2030.
Họ đang lên kế hoạch đóng cửa tất cả các nhà máy nhiệt điện than vào năm 2030.