Nghĩa của từ co-sign trong tiếng Việt.

co-sign trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

co-sign

US /ˈkoʊˌsaɪn/
UK /ˈkoʊˌsaɪn/
"co-sign" picture

Động từ

1.

ký chung, đồng ký

to sign a document jointly with another person or persons

Ví dụ:
She asked her father to co-sign the loan application.
Cô ấy yêu cầu cha mình ký chung vào đơn vay tiền.
You need someone to co-sign if your credit score is low.
Bạn cần ai đó ký chung nếu điểm tín dụng của bạn thấp.
Học từ này tại Lingoland