Nghĩa của từ co-author trong tiếng Việt.

co-author trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

co-author

US /ˌkoʊˈɔː.θər/
UK /ˌkoʊˈɔː.θər/
"co-author" picture

Danh từ

1.

đồng tác giả, người đồng sáng tác

a person who writes a book, article, or other text with another person or people

Ví dụ:
She was the co-author of the groundbreaking research paper.
Cô ấy là đồng tác giả của bài báo nghiên cứu đột phá.
He worked with a co-author on his latest novel.
Anh ấy đã làm việc với một đồng tác giả cho cuốn tiểu thuyết mới nhất của mình.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đồng tác giả, cùng viết

to write a book, article, or other text with another person or people

Ví dụ:
They decided to co-author a book on sustainable living.
Họ quyết định đồng tác giả một cuốn sách về lối sống bền vững.
Professor Lee will co-author the next edition of the textbook.
Giáo sư Lee sẽ đồng tác giả phiên bản tiếp theo của sách giáo khoa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland