Nghĩa của từ "chamber orchestra" trong tiếng Việt.

"chamber orchestra" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chamber orchestra

US /ˈtʃeɪm.bər ˌɔːr.kɪˈstrə/
UK /ˈtʃeɪm.bər ˌɔːr.kɪˈstrə/
"chamber orchestra" picture

Danh từ

1.

dàn nhạc thính phòng

a small orchestra, typically with 10 to 40 players, that plays in a small hall or chamber

Ví dụ:
The chamber orchestra performed a beautiful Mozart symphony.
Dàn nhạc thính phòng đã biểu diễn một bản giao hưởng Mozart tuyệt đẹp.
They are looking for new musicians to join their chamber orchestra.
Họ đang tìm kiếm các nhạc sĩ mới để tham gia dàn nhạc thính phòng của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland