Nghĩa của từ careen trong tiếng Việt.

careen trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

careen

US /kəˈriːn/
UK /kəˈriːn/
"careen" picture

Động từ

1.

nghiêng tàu, lật tàu

to turn a ship on its side for cleaning, caulking, or repairing the hull

Ví dụ:
The sailors had to careen the old vessel to fix the leak.
Các thủy thủ phải nghiêng con tàu cũ để sửa chữa chỗ rò rỉ.
The ship was careened in the dry dock.
Con tàu đã được nghiêng trong ụ khô.
Từ đồng nghĩa:
2.

lảo đảo, chao đảo

to lean, sway, or tip to one side while in motion

Ví dụ:
The car careened around the corner, narrowly missing the lamppost.
Chiếc xe lảo đảo quanh góc cua, suýt chút nữa đâm vào cột đèn.
The boat careened wildly in the storm.
Con thuyền chao đảo dữ dội trong cơn bão.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland