Nghĩa của từ car trong tiếng Việt.
car trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
car
US /kɑːr/
UK /kɑːr/

Danh từ
1.
ô tô, xe hơi
a road vehicle, typically with four wheels, powered by an internal combustion engine or electric motor and able to carry a small number of people.
Ví dụ:
•
He bought a new car last week.
Anh ấy đã mua một chiếc ô tô mới vào tuần trước.
•
The car broke down on the highway.
Chiếc ô tô bị hỏng trên đường cao tốc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland