Nghĩa của từ "police car" trong tiếng Việt.

"police car" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

police car

US /pəˈliːs kɑːr/
UK /pəˈliːs kɑːr/
"police car" picture

Danh từ

1.

xe cảnh sát, xe tuần tra

a car used by police officers, especially for patrolling and responding to incidents

Ví dụ:
The police car sped down the street with its sirens wailing.
Chiếc xe cảnh sát lao nhanh xuống phố với còi hú vang.
We saw a police car parked outside the bank.
Chúng tôi thấy một chiếc xe cảnh sát đậu bên ngoài ngân hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland