Nghĩa của từ "car phone" trong tiếng Việt.

"car phone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

car phone

US /ˈkɑːr foʊn/
UK /ˈkɑːr foʊn/
"car phone" picture

Danh từ

1.

điện thoại ô tô

a mobile phone designed to be used in a car, often permanently installed

Ví dụ:
Before smartphones, many business people had a car phone installed.
Trước khi có điện thoại thông minh, nhiều doanh nhân đã lắp đặt điện thoại ô tô.
My dad had a bulky car phone in his executive sedan in the 90s.
Bố tôi có một chiếc điện thoại ô tô cồng kềnh trong chiếc sedan hạng sang của ông vào những năm 90.
Học từ này tại Lingoland