Nghĩa của từ capitalist trong tiếng Việt.

capitalist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

capitalist

US /ˈkæp.ə.t̬əl.ɪst/
UK /ˈkæp.ə.t̬əl.ɪst/
"capitalist" picture

Danh từ

1.

nhà tư bản

a person who has a lot of money and property and uses it to produce more money

Ví dụ:
The capitalist invested heavily in new technologies.
Nhà tư bản đã đầu tư mạnh vào các công nghệ mới.
He was a shrewd capitalist, always looking for new opportunities.
Ông ta là một nhà tư bản sắc sảo, luôn tìm kiếm cơ hội mới.
2.

người ủng hộ chủ nghĩa tư bản

a supporter of capitalism

Ví dụ:
Many economists are strong capitalists, believing in free markets.
Nhiều nhà kinh tế là những người ủng hộ chủ nghĩa tư bản mạnh mẽ, tin vào thị trường tự do.
The debate between socialists and capitalists continues.
Cuộc tranh luận giữa những người xã hội chủ nghĩa và những người theo chủ nghĩa tư bản vẫn tiếp diễn.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

thuộc về tư bản

relating to capitalism or capitalists

Ví dụ:
The company operates on a purely capitalist model.
Công ty hoạt động theo mô hình tư bản thuần túy.
He holds strong capitalist views on economic policy.
Ông ấy có quan điểm tư bản mạnh mẽ về chính sách kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland