Nghĩa của từ communist trong tiếng Việt.
communist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
communist
US /ˈkɑː.m.jə.nɪst/
UK /ˈkɑː.m.jə.nɪst/

Danh từ
1.
người cộng sản
a person who supports or advocates the principles of communism.
Ví dụ:
•
He was accused of being a communist during the Cold War.
Ông bị buộc tội là một người cộng sản trong Chiến tranh Lạnh.
•
Many young people became communists in the early 20th century.
Nhiều người trẻ trở thành người cộng sản vào đầu thế kỷ 20.
Tính từ
1.
cộng sản
relating to or supporting communism.
Ví dụ:
•
The country adopted a communist economic system.
Quốc gia này đã áp dụng hệ thống kinh tế cộng sản.
•
They discussed the impact of communist ideology on society.
Họ đã thảo luận về tác động của hệ tư tưởng cộng sản đối với xã hội.
Học từ này tại Lingoland