Nghĩa của từ socialist trong tiếng Việt.

socialist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

socialist

US /ˈsoʊ.ʃəl.ɪst/
UK /ˈsoʊ.ʃəl.ɪst/
"socialist" picture

Danh từ

1.

người theo chủ nghĩa xã hội

a person who advocates or practices socialism.

Ví dụ:
He is a lifelong socialist who believes in equality for all.
Ông ấy là một người theo chủ nghĩa xã hội suốt đời, tin vào sự bình đẳng cho tất cả mọi người.
Many young people are drawn to socialist ideas.
Nhiều người trẻ bị thu hút bởi các ý tưởng xã hội chủ nghĩa.

Tính từ

1.

xã hội chủ nghĩa

relating to or advocating socialism.

Ví dụ:
The party adopted a more socialist platform.
Đảng đã thông qua một cương lĩnh xã hội chủ nghĩa hơn.
They debated the merits of socialist economic policies.
Họ đã tranh luận về những ưu điểm của các chính sách kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Học từ này tại Lingoland