Nghĩa của từ camouflage trong tiếng Việt.
camouflage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
camouflage
US /ˈkæm.ə.flɑːʒ/
UK /ˈkæm.ə.flɑːʒ/

Danh từ
1.
ngụy trang
the disguising of military personnel, equipment, and installations by painting or covering them to make them blend in with their surroundings
Ví dụ:
•
The soldiers used natural foliage for camouflage.
Những người lính đã sử dụng tán lá tự nhiên để ngụy trang.
•
The army uniform is designed for effective camouflage in desert environments.
Đồng phục quân đội được thiết kế để ngụy trang hiệu quả trong môi trường sa mạc.
Từ đồng nghĩa:
2.
ngụy trang, che giấu
a way of hiding something, especially something that is not good or honest
Ví dụ:
•
His friendly demeanor was just a camouflage for his true intentions.
Thái độ thân thiện của anh ta chỉ là một sự ngụy trang cho ý định thật sự của anh ta.
•
The company used a complex financial structure as a camouflage for illegal activities.
Công ty đã sử dụng một cấu trúc tài chính phức tạp như một sự ngụy trang cho các hoạt động bất hợp pháp.
Động từ
1.
ngụy trang
to disguise (military personnel, equipment, and installations) by painting or covering them to make them blend in with their surroundings
Ví dụ:
•
They tried to camouflage the tanks with branches and netting.
Họ cố gắng ngụy trang các xe tăng bằng cành cây và lưới.
•
The sniper carefully camouflaged himself among the rocks.
Xạ thủ cẩn thận ngụy trang mình giữa những tảng đá.
2.
che giấu, giấu kín
to hide or obscure the presence of (something)
Ví dụ:
•
He tried to camouflage his nervousness with a confident smile.
Anh ta cố gắng che giấu sự lo lắng của mình bằng một nụ cười tự tin.
•
The company tried to camouflage its financial problems from investors.
Công ty đã cố gắng che giấu các vấn đề tài chính của mình khỏi các nhà đầu tư.
Học từ này tại Lingoland