Nghĩa của từ "call back" trong tiếng Việt.
"call back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
call back
US /kɔːl bæk/
UK /kɔːl bæk/

Cụm động từ
1.
gọi lại
to return a phone call
Ví dụ:
•
I'll call you back in 10 minutes.
Tôi sẽ gọi lại cho bạn trong 10 phút nữa.
•
Did you call back the customer?
Bạn đã gọi lại cho khách hàng chưa?
Từ đồng nghĩa:
2.
rút lại, thu hồi
to withdraw or retract something previously said or done
Ví dụ:
•
He had to call back his harsh words.
Anh ấy phải rút lại những lời lẽ gay gắt của mình.
•
The company had to call back the defective products.
Công ty phải thu hồi các sản phẩm bị lỗi.
Học từ này tại Lingoland