Nghĩa của từ bye trong tiếng Việt.

bye trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bye

US /baɪ/
UK /baɪ/
"bye" picture

Từ cảm thán

1.

tạm biệt, chào

a short form of goodbye

Ví dụ:
See you later, bye!
Gặp lại sau nhé, tạm biệt!
She waved and said, "Bye!"
Cô ấy vẫy tay và nói: "Tạm biệt!"

Danh từ

1.

miễn đấu, vào thẳng vòng trong

a position in a tournament or competition where a participant automatically advances to the next round without playing

Ví dụ:
The top seed received a bye in the first round.
Hạt giống hàng đầu được miễn đấu ở vòng đầu tiên.
Due to an odd number of teams, one team will get a bye.
Do số lượng đội lẻ, một đội sẽ được miễn đấu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: