Nghĩa của từ bye trong tiếng Việt.
bye trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bye
US /baɪ/
UK /baɪ/

Từ cảm thán
Danh từ
1.
miễn đấu, vào thẳng vòng trong
a position in a tournament or competition where a participant automatically advances to the next round without playing
Ví dụ:
•
The top seed received a bye in the first round.
Hạt giống hàng đầu được miễn đấu ở vòng đầu tiên.
•
Due to an odd number of teams, one team will get a bye.
Do số lượng đội lẻ, một đội sẽ được miễn đấu.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: