Nghĩa của từ goodbye trong tiếng Việt.

goodbye trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

goodbye

US /ɡʊdˈbaɪ/
UK /ɡʊdˈbaɪ/
"goodbye" picture

Từ cảm thán

1.

tạm biệt, chào tạm biệt

used to express good wishes when parting or at the end of a conversation

Ví dụ:
She waved and said, "Goodbye!"
Cô ấy vẫy tay và nói: "Tạm biệt!"
It was hard to say goodbye to my friends.
Thật khó để nói tạm biệt với bạn bè của tôi.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

lời tạm biệt, sự chia tay

an act of parting or saying farewell

Ví dụ:
We said our goodbyes at the airport.
Chúng tôi nói lời tạm biệt ở sân bay.
It was a sad goodbye.
Đó là một lời tạm biệt buồn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland