Nghĩa của từ officially trong tiếng Việt.
officially trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
officially
US /əˈfɪʃ.əl.i/
UK /əˈfɪʃ.əl.i/

Trạng từ
1.
chính thức, một cách chính thức
in a formal and public way
Ví dụ:
•
The new policy was officially announced yesterday.
Chính sách mới đã được chính thức công bố ngày hôm qua.
•
He was officially recognized for his bravery.
Anh ấy đã được chính thức công nhận vì lòng dũng cảm của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
chính thức, theo quy định chính thức
according to official rules or procedures
Ví dụ:
•
The meeting was conducted officially, following all protocols.
Cuộc họp được tiến hành chính thức, tuân thủ mọi quy trình.
•
He is not officially employed by the company yet.
Anh ấy vẫn chưa được công ty chính thức tuyển dụng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: