by chance

US /baɪ tʃæns/
UK /baɪ tʃæns/
"by chance" picture
1.

tình cờ, ngẫu nhiên

without planning or intention; accidentally

:
I met my old friend by chance at the airport.
Tôi gặp lại người bạn cũ tình cờ ở sân bay.
Did you find that book by chance or were you looking for it?
Bạn tìm thấy cuốn sách đó tình cờ hay bạn đang tìm nó?