take a chance

US /teɪk ə tʃæns/
UK /teɪk ə tʃæns/
"take a chance" picture
1.

liều, đánh liều, thử vận may

to do something that involves risk

:
I decided to take a chance and invest in the new startup.
Tôi quyết định liều và đầu tư vào công ty khởi nghiệp mới.
You have to take a chance if you want to succeed.
Bạn phải liều nếu muốn thành công.