on the off chance
US /ɑn ðə ɔf tʃæns/
UK /ɑn ðə ɔf tʃæns/

1.
phòng khi, lỡ may
just in case; with a slight possibility
:
•
I brought an umbrella, just on the off chance it rains.
Tôi mang theo ô, chỉ phòng khi trời mưa.
•
She called the restaurant on the off chance they had a cancellation.
Cô ấy gọi điện cho nhà hàng phòng khi họ có suất hủy.