stand a chance

US /stænd ə tʃæns/
UK /stænd ə tʃæns/
"stand a chance" picture
1.

có cơ hội, có khả năng thành công

to have a possibility of success

:
Do you think we stand a chance against such a strong opponent?
Bạn có nghĩ chúng ta có cơ hội chống lại một đối thủ mạnh như vậy không?
Without more funding, the project doesn't stand a chance of success.
Nếu không có thêm kinh phí, dự án không có cơ hội thành công.