Nghĩa của từ "buzz cut" trong tiếng Việt.

"buzz cut" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

buzz cut

US /ˈbʌz kʌt/
UK /ˈbʌz kʌt/
"buzz cut" picture

Danh từ

1.

tóc húi cua, tóc cắt sát

a very short haircut, typically achieved with electric clippers, where the hair is cut to a uniform, very short length all over the head

Ví dụ:
He got a buzz cut for the summer to stay cool.
Anh ấy đã cắt tóc húi cua cho mùa hè để giữ mát.
The military often requires recruits to have a buzz cut.
Quân đội thường yêu cầu tân binh cắt tóc húi cua.
Học từ này tại Lingoland