Nghĩa của từ "crew cut" trong tiếng Việt.

"crew cut" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crew cut

US /ˈkruː kʌt/
UK /ˈkruː kʌt/
"crew cut" picture

Danh từ

1.

đầu đinh, tóc cắt ngắn

a very short haircut, typically for men, in which the hair is cut very close to the head and stands upright

Ví dụ:
He got a crew cut for the summer to stay cool.
Anh ấy đã cắt tóc kiểu đầu đinh cho mùa hè để giữ mát.
His military training required a strict crew cut.
Huấn luyện quân sự của anh ấy yêu cầu một kiểu tóc đầu đinh nghiêm ngặt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland