buy up
US /baɪ ʌp/
UK /baɪ ʌp/

1.
mua hết, thâu tóm
to buy all or as much as possible of something
:
•
The company plans to buy up all the available land in the area.
Công ty dự định mua hết tất cả đất đai có sẵn trong khu vực.
•
Investors are starting to buy up properties in the city center.
Các nhà đầu tư đang bắt đầu mua hết các bất động sản ở trung tâm thành phố.