Nghĩa của từ "buy up" trong tiếng Việt.
"buy up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
buy up
US /baɪ ʌp/
UK /baɪ ʌp/
Cụm động từ
1.
mua hết, thâu tóm
to buy all or as much as possible of something
Ví dụ:
•
The company plans to buy up all the available land in the area.
Công ty dự định mua hết tất cả đất đai có sẵn trong khu vực.
•
Investors are starting to buy up properties in the city center.
Các nhà đầu tư đang bắt đầu mua hết các bất động sản ở trung tâm thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: