Nghĩa của từ buy-in trong tiếng Việt.

buy-in trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

buy-in

US /ˈbaɪ.ɪn/
UK /ˈbaɪ.ɪn/
"buy-in" picture

Danh từ

1.

sự đồng thuận, sự ủng hộ, sự chấp nhận

the fact of an employee or other interested party accepting and supporting a plan or decision

Ví dụ:
We need to get everyone's buy-in for this new project to succeed.
Chúng ta cần có sự đồng thuận của mọi người để dự án mới này thành công.
The manager emphasized the importance of team buy-in for the new strategy.
Người quản lý nhấn mạnh tầm quan trọng của sự đồng thuận của nhóm đối với chiến lược mới.
2.

phí tham gia, số tiền đặt cược ban đầu

the money invested in a poker game or other gambling activity

Ví dụ:
The poker tournament had a high buy-in of $500.
Giải đấu poker có phí tham gia cao là 500 đô la.
He lost his initial buy-in within the first hour of playing.
Anh ấy đã mất số tiền đặt cược ban đầu trong vòng một giờ đầu tiên chơi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: