Nghĩa của từ "burst out" trong tiếng Việt.
"burst out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
burst out
US /bɜːrst aʊt/
UK /bɜːrst aʊt/

Cụm động từ
1.
bật, phá lên
to suddenly start doing something, especially crying or laughing
Ví dụ:
•
She burst out laughing when she heard the joke.
Cô ấy bật cười khi nghe câu chuyện đùa.
•
He burst out crying after receiving the bad news.
Anh ấy bật khóc sau khi nhận được tin xấu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: