Nghĩa của từ burlesque trong tiếng Việt.
burlesque trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
burlesque
US /bɝːˈlesk/
UK /bɝːˈlesk/

Danh từ
1.
hài kịch, sự nhại lại, trò hề
an absurd or comically exaggerated imitation of something, especially in a literary or dramatic work; a parody
Ví dụ:
•
The play was a burlesque of Shakespearean tragedy.
Vở kịch là một sự nhại lại hài hước của bi kịch Shakespeare.
•
His speech was a burlesque of political rhetoric.
Bài phát biểu của anh ấy là một sự nhại lại hài hước của hùng biện chính trị.
Từ đồng nghĩa:
2.
buổi biểu diễn burlesque, chương trình tạp kỹ
a variety show, typically including striptease
Ví dụ:
•
She performed in a classic burlesque show.
Cô ấy biểu diễn trong một buổi trình diễn burlesque cổ điển.
•
The theater hosts weekly burlesque nights.
Nhà hát tổ chức các đêm burlesque hàng tuần.
Động từ
1.
nhại lại, châm biếm, trêu chọc
to parody or mock something in a humorous or exaggerated way
Ví dụ:
•
The comedian decided to burlesque the current political climate.
Diễn viên hài quyết định nhại lại tình hình chính trị hiện tại.
•
They often burlesque classic literature in their performances.
Họ thường nhại lại văn học cổ điển trong các buổi biểu diễn của mình.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
thuộc về burlesque, hài hước, châm biếm
relating to or characteristic of burlesque
Ví dụ:
•
The costumes were designed in a flamboyant and burlesque style.
Trang phục được thiết kế theo phong cách lộng lẫy và burlesque.
•
His performance had a distinctly burlesque quality.
Màn trình diễn của anh ấy có một chất lượng burlesque rõ rệt.
Học từ này tại Lingoland