Nghĩa của từ caricature trong tiếng Việt.
caricature trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
caricature
US /ˈker.ə.kə.tʃʊr/
UK /ˈker.ə.kə.tʃʊr/

Danh từ
1.
biếm họa, sự nhại lại
a picture, description, or imitation of a person or thing in which certain striking characteristics are exaggerated in order to create a comic or grotesque effect
Ví dụ:
•
The artist drew a hilarious caricature of the politician.
Người nghệ sĩ đã vẽ một bức biếm họa hài hước về chính trị gia.
•
His speech was a caricature of what he actually believed.
Bài phát biểu của anh ấy là một bức biếm họa về những gì anh ấy thực sự tin tưởng.
Động từ
1.
vẽ biếm họa, nhại lại
make a caricature of
Ví dụ:
•
The artist was asked to caricature the famous actor for the magazine.
Người nghệ sĩ được yêu cầu vẽ biếm họa nam diễn viên nổi tiếng cho tạp chí.
•
He tends to caricature his opponents in debates.
Anh ấy có xu hướng biếm họa đối thủ của mình trong các cuộc tranh luận.
Học từ này tại Lingoland