Nghĩa của từ bungled trong tiếng Việt.

bungled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bungled

US /ˈbʌŋ.ɡəld/
UK /ˈbʌŋ.ɡəld/
"bungled" picture

Động từ

1.

làm hỏng, làm sai

carried out a task clumsily or incompetently

Ví dụ:
The police bungled the investigation, allowing the suspect to escape.
Cảnh sát đã làm hỏng cuộc điều tra, khiến nghi phạm trốn thoát.
He bungled the simple task of setting up the projector.
Anh ta đã làm hỏng công việc đơn giản là cài đặt máy chiếu.

Tính từ

1.

thất bại, hỏng

poorly or incompetently done; botched

Ví dụ:
The whole project was a bungled attempt from the start.
Toàn bộ dự án là một nỗ lực thất bại ngay từ đầu.
It was a bungled job, and everyone knew it.
Đó là một công việc thất bại, và mọi người đều biết điều đó.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: