Nghĩa của từ botched trong tiếng Việt.

botched trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

botched

US /bɑːtʃt/
UK /bɑːtʃt/

Tính từ

1.

bất thành

(of a job, attempt, etc.) done very badly:

Ví dụ:
Our landlord redecorated the bedroom, but it was such a botched job that we decided to redo it.
Học từ này tại Lingoland