Nghĩa của từ breeze trong tiếng Việt.

breeze trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breeze

US /briːz/
UK /briːz/
"breeze" picture

Danh từ

1.

gió nhẹ, làn gió

a gentle wind

Ví dụ:
A cool breeze rustled the leaves.
Một làn gió mát làm xào xạc lá cây.
The sea breeze was refreshing.
Làn gió biển thật sảng khoái.
Từ đồng nghĩa:
2.

chuyện nhỏ, dễ dàng

something that is easy to do

Ví dụ:
The exam was a breeze.
Bài kiểm tra rất dễ.
Learning to code was a breeze for her.
Học lập trình rất dễ dàng đối với cô ấy.

Động từ

1.

vượt qua dễ dàng, di chuyển nhanh chóng

to move or proceed with ease and speed

Ví dụ:
She breezed through the interview.
Cô ấy vượt qua buổi phỏng vấn một cách dễ dàng.
He just breezed in and out of the meeting.
Anh ấy chỉ lướt qua cuộc họp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: