Nghĩa của từ "breakfast bar" trong tiếng Việt.

"breakfast bar" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breakfast bar

US /ˈbrekfəst bɑːr/
UK /ˈbrekfəst bɑːr/
"breakfast bar" picture

Danh từ

1.

quầy bar ăn sáng, bàn ăn sáng

a narrow counter or table, often attached to a kitchen wall or island, used for informal meals or snacks

Ví dụ:
We usually have our coffee at the breakfast bar.
Chúng tôi thường uống cà phê ở quầy bar ăn sáng.
The kitchen has a spacious island with a built-in breakfast bar.
Nhà bếp có một đảo bếp rộng rãi với quầy bar ăn sáng tích hợp.
Học từ này tại Lingoland