Nghĩa của từ stoppage trong tiếng Việt.

stoppage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stoppage

US /ˈstɑː.pɪdʒ/
UK /ˈstɑː.pɪdʒ/
"stoppage" picture

Danh từ

1.

sự ngừng, sự đình chỉ

an act of stopping or being stopped

Ví dụ:
The sudden stoppage of the engine caused panic.
Sự ngừng đột ngột của động cơ gây ra sự hoảng loạn.
There was a temporary stoppage of work due to the power outage.
Có một sự ngừng làm việc tạm thời do mất điện.
2.

khoản khấu trừ, sự khấu trừ

a deduction from wages

Ví dụ:
The union negotiated for fewer stoppages from their members' paychecks.
Công đoàn đã đàm phán để giảm bớt các khoản khấu trừ từ tiền lương của các thành viên.
Tax stoppages are a common part of employment.
Các khoản khấu trừ thuế là một phần phổ biến của việc làm.
Học từ này tại Lingoland