a hair's breadth
US /ə ˈherz bredθ/
UK /ə ˈherz bredθ/

1.
trong gang tấc, sát nút
a very small amount or distance
:
•
He escaped the accident by a hair's breadth.
Anh ấy thoát chết trong gang tấc.
•
The two cars passed each other by only a hair's breadth.
Hai chiếc xe chỉ sượt qua nhau trong gang tấc.