Nghĩa của từ "bounce off" trong tiếng Việt.

"bounce off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bounce off

US /baʊns ɔf/
UK /baʊns ɔf/
"bounce off" picture

Cụm động từ

1.

thảo luận, trao đổi ý kiến

to discuss an idea or plan with someone in order to get their opinion and make a decision

Ví dụ:
I need to bounce off some ideas with my team before presenting them to the client.
Tôi cần thảo luận một số ý tưởng với nhóm của mình trước khi trình bày chúng cho khách hàng.
She likes to bounce off new concepts with her mentor.
Cô ấy thích thảo luận các khái niệm mới với người cố vấn của mình.
2.

nảy ra khỏi, dội lại từ

to rebound or reflect off a surface

Ví dụ:
The ball bounced off the wall and landed in the garden.
Quả bóng nảy ra khỏi bức tường và rơi xuống vườn.
Sound waves bounce off solid objects.
Sóng âm dội lại từ các vật thể rắn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland