Nghĩa của từ "be bouncing off the walls" trong tiếng Việt.

"be bouncing off the walls" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be bouncing off the walls

US /bi ˈbaʊnsɪŋ ɔf ðə wɔlz/
UK /bi ˈbaʊnsɪŋ ɔf ðə wɔlz/
"be bouncing off the walls" picture

Thành ngữ

1.

đầy năng lượng, tăng động

to be full of energy, often to the point of being overactive or restless

Ví dụ:
The kids were bouncing off the walls after eating all that candy.
Bọn trẻ đầy năng lượng sau khi ăn hết kẹo.
I've had too much coffee and now I'm bouncing off the walls.
Tôi đã uống quá nhiều cà phê và bây giờ tôi đầy năng lượng.
Học từ này tại Lingoland