be bouncing off the walls
US /bi ˈbaʊnsɪŋ ɔf ðə wɔlz/
UK /bi ˈbaʊnsɪŋ ɔf ðə wɔlz/

1.
đầy năng lượng, tăng động
to be full of energy, often to the point of being overactive or restless
:
•
The kids were bouncing off the walls after eating all that candy.
Bọn trẻ đầy năng lượng sau khi ăn hết kẹo.
•
I've had too much coffee and now I'm bouncing off the walls.
Tôi đã uống quá nhiều cà phê và bây giờ tôi đầy năng lượng.