Nghĩa của từ bombshell trong tiếng Việt.
bombshell trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bombshell
US /ˈbɑːm.ʃel/
UK /ˈbɑːm.ʃel/

Danh từ
1.
tin sét đánh, tin tức gây sốc
a sudden and unwelcome surprise
Ví dụ:
•
The news of their divorce was a complete bombshell.
Tin tức về việc ly hôn của họ là một tin sét đánh.
•
His resignation dropped like a bombshell on the company.
Việc anh ấy từ chức đã giáng một đòn mạnh vào công ty.
Từ đồng nghĩa:
2.
người đẹp bốc lửa, mỹ nhân
an extremely attractive woman
Ví dụ:
•
She walked into the room, a real bombshell in a red dress.
Cô ấy bước vào phòng, một người đẹp bốc lửa trong chiếc váy đỏ.
•
Hollywood bombshells of the 1950s are still iconic.
Những người đẹp bốc lửa của Hollywood thập niên 1950 vẫn còn mang tính biểu tượng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland