Nghĩa của từ goddess trong tiếng Việt.

goddess trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

goddess

US /ˈɡɑː.des/
UK /ˈɡɑː.des/
"goddess" picture

Danh từ

1.

nữ thần

a female deity

Ví dụ:
Athena was the Greek goddess of wisdom and warfare.
Athena là nữ thần trí tuệ và chiến tranh của Hy Lạp.
Many ancient cultures worshipped a fertility goddess.
Nhiều nền văn hóa cổ đại thờ cúng một nữ thần sinh sản.
Từ đồng nghĩa:
2.

nữ thần, người phụ nữ được tôn thờ

a woman who is adored, especially for her beauty

Ví dụ:
She walked onto the stage like a true Hollywood goddess.
Cô ấy bước lên sân khấu như một nữ thần Hollywood thực thụ.
He treats his wife like a goddess.
Anh ấy đối xử với vợ mình như một nữ thần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland