Nghĩa của từ "femme fatale" trong tiếng Việt.

"femme fatale" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

femme fatale

US /ˌfem fəˈtɑːl/
UK /ˌfem fəˈtɑːl/
"femme fatale" picture

Danh từ

1.

người đàn bà quyến rũ chết người, mỹ nhân kế

an attractive and seductive woman, especially one who is likely to cause distress or disaster to a man who becomes involved with her

Ví dụ:
She played the role of a classic femme fatale in the film, luring men to their doom.
Cô ấy đóng vai một người đàn bà quyến rũ chết người kinh điển trong phim, dụ dỗ đàn ông vào con đường diệt vong.
The novel features a mysterious femme fatale who manipulates everyone around her.
Cuốn tiểu thuyết có một người đàn bà quyến rũ chết người bí ẩn thao túng mọi người xung quanh cô ta.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: