siren
US /ˈsaɪr.ən/
UK /ˈsaɪr.ən/

1.
còi báo động, còi hụ
a device that makes a loud, wailing sound as a signal or warning
:
•
The ambulance sped down the street with its siren blaring.
Xe cứu thương lao nhanh trên đường với tiếng còi hú vang.
•
A fire truck's siren could be heard in the distance.
Tiếng còi xe cứu hỏa có thể được nghe thấy từ xa.
2.
nàng tiên cá, siren
(in Greek mythology) one of a number of female creatures whose singing lured sailors to their deaths on the rocks
:
•
Odysseus had his men tie him to the mast to resist the sirens' song.
Odysseus đã cho người của mình buộc anh ta vào cột buồm để chống lại tiếng hát của các nàng tiên cá.
•
The myth of the sirens warns against irresistible temptations.
Truyền thuyết về các nàng tiên cá cảnh báo về những cám dỗ không thể cưỡng lại.
3.
người phụ nữ quyến rũ nhưng nguy hiểm, mỹ nhân kế
a woman who is considered to be alluring but also dangerous
:
•
She was a true siren, captivating every man with her charm.
Cô ấy là một nàng tiên cá thực sự, quyến rũ mọi người đàn ông bằng sự quyến rũ của mình.
•
He fell under the spell of the beautiful siren.
Anh ta đã bị mê hoặc bởi nàng tiên cá xinh đẹp.