Nghĩa của từ bloom trong tiếng Việt.
bloom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bloom
US /bluːm/
UK /bluːm/

Danh từ
1.
2.
sự phát triển, thời kỳ rực rỡ
a state or period of flourishing or thriving
Ví dụ:
•
The city experienced a period of economic bloom.
Thành phố đã trải qua một thời kỳ phát triển kinh tế.
•
Her career is now in full bloom.
Sự nghiệp của cô ấy hiện đang ở thời kỳ rực rỡ nhất.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
phát triển, thăng hoa
develop or flourish in a healthy or vigorous way
Ví dụ:
•
She really bloomed after she started her new job.
Cô ấy thực sự thăng hoa sau khi bắt đầu công việc mới.
•
The economy is expected to bloom in the coming years.
Nền kinh tế dự kiến sẽ phát triển mạnh trong những năm tới.
Học từ này tại Lingoland