bloom
US /bluːm/
UK /bluːm/

1.
2.
sự phát triển, thời kỳ rực rỡ
a state or period of flourishing or thriving
:
•
The city experienced a period of economic bloom.
Thành phố đã trải qua một thời kỳ phát triển kinh tế.
•
Her career is now in full bloom.
Sự nghiệp của cô ấy hiện đang ở thời kỳ rực rỡ nhất.
1.
2.
phát triển, thăng hoa
develop or flourish in a healthy or vigorous way
:
•
She really bloomed after she started her new job.
Cô ấy thực sự thăng hoa sau khi bắt đầu công việc mới.
•
The economy is expected to bloom in the coming years.
Nền kinh tế dự kiến sẽ phát triển mạnh trong những năm tới.