Nghĩa của từ "black eye" trong tiếng Việt.

"black eye" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

black eye

US /ˌblæk ˈaɪ/
UK /ˌblæk ˈaɪ/
"black eye" picture

Danh từ

1.

mắt thâm quầng, vết bầm quanh mắt

a bruise around the eye resulting from a blow

Ví dụ:
He got a black eye during the boxing match.
Anh ấy bị thâm quầng mắt trong trận đấu quyền anh.
She tried to cover up her black eye with makeup.
Cô ấy cố gắng che đi vết thâm quầng mắt bằng trang điểm.
Từ đồng nghĩa:
2.

vết nhơ, ảnh hưởng xấu đến danh tiếng

a damaging effect on someone's reputation or image

Ví dụ:
The scandal left a black eye on the company's reputation.
Vụ bê bối đã để lại một vết nhơ trên danh tiếng của công ty.
His poor performance was a black eye for the entire team.
Màn trình diễn kém cỏi của anh ấy là một vết nhơ cho cả đội.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland