Nghĩa của từ "in the black" trong tiếng Việt.
"in the black" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
in the black
US /ɪn ðə blæk/
UK /ɪn ðə blæk/

Thành ngữ
1.
có lãi, sinh lời
making a profit or being financially solvent
Ví dụ:
•
After years of losses, the company is finally in the black.
Sau nhiều năm thua lỗ, công ty cuối cùng cũng có lãi.
•
We need to work harder to get our finances in the black.
Chúng ta cần làm việc chăm chỉ hơn để đưa tài chính của mình vào tình trạng có lãi.
Học từ này tại Lingoland