in the black
US /ɪn ðə blæk/
UK /ɪn ðə blæk/

1.
có lãi, sinh lời
making a profit or being financially solvent
:
•
After years of losses, the company is finally in the black.
Sau nhiều năm thua lỗ, công ty cuối cùng cũng có lãi.
•
We need to work harder to get our finances in the black.
Chúng ta cần làm việc chăm chỉ hơn để đưa tài chính của mình vào tình trạng có lãi.