Nghĩa của từ big-head trong tiếng Việt.
big-head trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
big-head
US /ˈbɪɡ.hed/
UK /ˈbɪɡ.hed/

Danh từ
1.
kẻ tự cao tự đại, người kiêu ngạo
a conceited or arrogant person
Ví dụ:
•
He's such a big-head, always boasting about his achievements.
Anh ta đúng là một kẻ tự cao tự đại, luôn khoe khoang về thành tích của mình.
•
Don't let success turn you into a big-head.
Đừng để thành công biến bạn thành một kẻ tự cao tự đại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland