be neither fish nor fowl

US /bi niːðər fɪʃ nɔr faʊl/
UK /bi niːðər fɪʃ nɔr faʊl/
"be neither fish nor fowl" picture
1.

không ra đâu vào đâu, khó phân loại

to be difficult to categorize or identify; to not belong to any particular group or type

:
His new business venture seems to be neither fish nor fowl; it's not quite a restaurant, but not just a cafe either.
Dự án kinh doanh mới của anh ấy dường như không ra đâu vào đâu; nó không hẳn là một nhà hàng, nhưng cũng không chỉ là một quán cà phê.
The new policy is so vague that it seems to be neither fish nor fowl, making it hard to implement.
Chính sách mới quá mơ hồ đến nỗi dường như không ra đâu vào đâu, khiến việc thực hiện trở nên khó khăn.