Nghĩa của từ "guinea fowl" trong tiếng Việt.
"guinea fowl" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
guinea fowl
US /ˈɡɪn.i ˌfaʊl/
UK /ˈɡɪn.i ˌfaʊl/

Danh từ
1.
gà sao
a large, domesticated African bird with a bare, often brightly colored head and a body covered with dark gray feathers spotted with white, kept for its meat and eggs.
Ví dụ:
•
The farmer raised chickens and guinea fowl.
Người nông dân nuôi gà và gà sao.
•
We had roasted guinea fowl for dinner.
Chúng tôi đã ăn gà sao quay cho bữa tối.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: