Nghĩa của từ fowl trong tiếng Việt.
fowl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fowl
US /faʊl/
UK /faʊl/

Danh từ
1.
gia cầm, chim
any bird raised or hunted for food, such as chickens, ducks, geese, or turkeys
Ví dụ:
•
The farmer raised various types of fowl on his farm.
Người nông dân nuôi nhiều loại gia cầm khác nhau trong trang trại của mình.
•
Wild fowl are often hunted for sport and food.
Gia cầm hoang dã thường bị săn bắt để giải trí và làm thức ăn.
Động từ
1.
săn gia cầm, bắt gia cầm
to hunt or catch wild birds for food or sport
Ví dụ:
•
They went out early in the morning to fowl in the marshes.
Họ ra ngoài sớm vào buổi sáng để săn gia cầm trong đầm lầy.
•
It's illegal to fowl in this protected area.
Việc săn gia cầm trong khu vực bảo tồn này là bất hợp pháp.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: