neither
US /ˈnaɪ.ðɚ/
UK /ˈnaɪ.ðɚ/

1.
không... cũng không
used before two nouns, noun phrases, or clauses that are being negated
:
•
Neither rain nor snow will stop us.
Cả mưa lẫn tuyết đều không thể ngăn cản chúng tôi.
•
He is neither rich nor famous.
Anh ấy không giàu cũng không nổi tiếng.