Nghĩa của từ neither trong tiếng Việt.
neither trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
neither
US /ˈnaɪ.ðɚ/
UK /ˈnaɪ.ðɚ/

Từ hạn định
Đại từ
1.
không ai, không cái nào
not either; not one or the other of two people or things
Ví dụ:
•
I have two options, but I like neither.
Tôi có hai lựa chọn, nhưng tôi không thích cả hai.
•
He offered me coffee or tea, but I chose neither.
Anh ấy mời tôi cà phê hoặc trà, nhưng tôi không chọn cả hai.
Trạng từ
Liên từ
1.
không... cũng không
used before two nouns, noun phrases, or clauses that are being negated
Ví dụ:
•
Neither rain nor snow will stop us.
Cả mưa lẫn tuyết đều không thể ngăn cản chúng tôi.
•
He is neither rich nor famous.
Anh ấy không giàu cũng không nổi tiếng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: