Nghĩa của từ nor trong tiếng Việt.

nor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nor

US /nɔːr/
UK /nɔːr/
"nor" picture

Liên từ

1.

cũng không, cũng chẳng

used before the second or further of two or more alternatives (typically used after a negative such as 'neither' or 'not')

Ví dụ:
He is neither rich nor famous.
Anh ấy không giàu cũng không nổi tiếng.
I don't like coffee, nor do I like tea.
Tôi không thích cà phê, cũng không thích trà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland