Nghĩa của từ "have (got) it made" trong tiếng Việt.

"have (got) it made" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have (got) it made

US /hæv (ɡɑt) ɪt meɪd/
UK /hæv (ɡɑt) ɪt meɪd/
"have (got) it made" picture

Thành ngữ

1.

có một cuộc sống sung túc, đã thành công

to be certain to be successful and have an easy life

Ví dụ:
With his talent and connections, he's really got it made.
Với tài năng và các mối quan hệ của mình, anh ấy thực sự đã thành công.
If you inherit a fortune, you'll have it made for life.
Nếu bạn thừa kế một gia tài, bạn sẽ có một cuộc sống sung túc suốt đời.
Học từ này tại Lingoland