be cast away
US /biː kæst əˈweɪ/
UK /biː kæst əˈweɪ/

1.
bị mắc kẹt, bị bỏ rơi
to be shipwrecked and left on an isolated place (such as an island)
:
•
The sailors were cast away on a deserted island after their ship sank.
Các thủy thủ bị mắc kẹt trên một hòn đảo hoang sau khi tàu của họ chìm.
•
The movie is about a man who is cast away and has to survive alone.
Bộ phim kể về một người đàn ông bị mắc kẹt và phải tự mình sinh tồn.